勤学教育网合作机构> > 成都法亚教育欢迎您!

越南语市场怎么说

成都法亚教育logo
来源:成都法亚教育

2021-08-22|已帮助:1877

进入 >

对学越南语的人来说,口语比文字难学。八十年代,尤其是七十年代以前,在我国的越南语翻译和教学队伍中,几乎清一色是越南华侨。以下是小编为您整理的越南语市场怎么说的相关内容。

越南语市场怎么说

海鲜市场上,到处是刚刚捕捞的鱼虾。

Hải sản trên thị trường, khắp nơi là vừa đánh bắt của.

市场管理人员秉公办事,受到人们的好评。

Việc quản lý thị trường công bình, được mọi người khen ngợi.

尽管工人加班生产,但是仍不能满足市场需要。

Mặc dù công nhân làm việc sản xuất, nhưng vẫn không thể đáp ứng thị trường cần.

市场经济必须营造一个公平竞争的环境(造 句 网)。

Nền kinh tế thị trường phải xây dựng một môi trường cạnh tranh công bằng (đặt câu Network).

越南语市场怎么说

在市场经济条件下,人才的竞争变得越来越激烈。

Trong điều kiện nền kinh tế thị trường tài năng của đối thủ cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

越南语怎么说市场

搞经营必须思想敏锐,善于捕捉市场信息。

Làm kinh doanh phải suy nghĩ sâu sắc, giỏi trong việc nắm bắt thông tin thị trường.

在超级市场买东西可以任意挑选。

Ở siêu thị mua thứ gì đó có thể tùy chọn.

入夏以来,市场上的各种蔬菜都很便宜。

Từ, trên thị trường các loại rau quả cũng rất rẻ.

市场竞争要遵守规则,不能采取不正当手段。

Thị trường cạnh tranh phải tuân theo luật lệ, không có phương tiện không đúng cách.

年轻人可以在市场经济中充分施展自己的才能。

Những người trẻ có thể ở trong nền kinh tế thị trường đầy đủ để có thể sử dụng chính.

今年市场上的水果不但比往年好,价钱也比往年便宜。

Năm nay chợ trái cây không chỉ hơn năm xưa được, giá rẻ hơn trước kia.

新建的农贸市场就在我家附近,买东西很便利。

Thị trường nông sản mới trong khu phố của tôi, mua sắm rất thuận tiện.

关于越南语市场的例句

Anh ta là vậy mà. Ừ. Đến trưa trời đất thị trường lao động, muốn tìm một nghề nghiệp thứ hai.

Gần đây thị trường Bitcoin liên tiếp đến truyền tin, để giữ Bitcoin người chơi và thấy hy vọng.

Bánh xe đang chạy, nó chính xác đã nắm được thông tin thị trường, làm cho xưởng sản phẩm thích hợp, nhà máy cho doanh.

Cặp vợ chồng, chồng mỗi ngày đến chợ đi mua hàng, thì ở đây vợ bán trên, thực sự là phu xướng phụ tuỳ, còn có một người hạnh phúc.

Nó làm cẩu thả hàng hóa, có thể xâm nhập vào thị trường quốc tế thì sao?

Mặc dù được nới lỏng thị trường khí quyển, nhưng tránh xa tình hình cải thiện vẫn tỏ ra rất xa.

Lục địa không biết có bao nhiêu đất nước thị trường nhìn chằm chằm nhìn, hy vọng có thể từ các lợi ích vồ.

Cho thấy trên thị trường buôn bán lương thực bị căng thẳng, thừa cơ lên ào ào vật giá, hoạt động đầu cơ trục lợi.

Vài ngày trước Tết âm lịch chợ thực phẩm, người ta ma Kiên tiếp chủng, bận rộn mua thứ gì đó.

关于越南语市场的例句

Quan chức năng của nước uống hàng bày la liệt trên thị trường.

越南语如何说市场

市场繁荣,物价稳定,经济形势越来越好。

Thị trường giá cả ổn định, kinh tế phồn vinh, tình hình càng ngày càng tốt hơn.

工商企业应重视开辟农村市场。

Doanh nghiệp kinh doanh nên chú trọng xây dựng thị trường nông thôn.

超级市场用电视录像监视顾客购物。

Video theo dõi khách hàng mua sắm siêu thị với TV.

妈妈每周都到超级市场去购买日常生活用品。

Mẹ cứ mỗi tuần tới siêu thị đi mua đồ dùng cuộc sống hàng ngày.

市场上私自抬价的现象必须得到治理。

Trên thị trường tự ý hiện tượng này phải được cai trị.

这是粗制滥造的产品,不能投入市场。

Đây là sản phẩm của thị trường làm cẩu thả, không thể đầu tư.

质检部门抽查了市场上销售的饮料。

khu kiểm tra bộ phận. Chợ bán đồ uống.

市场信息千变万化,必须随时掌握。

Có nhiều thông tin thị trường, phải luôn làm chủ.

以上是成都法亚教育整理的越南语市场怎么说全部内容。

热门推荐

更多
勤学培训网 越南语学习网 越南语市场怎么说